SƠN PHỦ PU (PU 790 - TRẮNG)
Sơn PU được sản xuất trên cơ sở nhựa Polyurethane, bột màu, phụ gia đặc biệt và chất đóng rắn.
Được dùng để sơn lót bảo vệ, sơn trang trí cho các máy móc, dụng cụ, thiết bị cao cấp cần tính thẩm mỹ cao.
Màng sơn đanh cứng, độ bóng cao và đặc biệt là màng sơn rất bền thời tiết và ánh sáng.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
MỨC CHỈ TIÊU |
|
1 |
Mầu sắc |
Trắng |
||
2 |
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn |
KU |
50 |
|
3 |
Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích ) |
|
Sơn/đóng rắn=4/1 |
|
4 |
Tỷ trọng (hỗn hợp ở 25oC ) |
Kg/lít |
1,24 (± 0,02) |
|
5 |
Hàm rắn (% theo thể tích) |
% |
50 |
|
6 |
Độ bám dính (ISO 2409) |
Điểm |
1 |
|
7 |
Chiều dày màng khô đề nghị |
µm |
30 -60 |
|
8 |
Định mức tiêu hao lý thuyết |
m2/lít |
8,4 (50mm) |
|
9 |
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm) + Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ |
25oC |
35oC |
1,5 |
1 |
|||
12 |
8 |
|||
10 |
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50 mm). + Tối thiểu + Tối đa |
Giờ |
8 |
|
Ngày |
< 07 |
|||
11 |
Dung môi pha loãng Tỷ lệ pha thêm |
% |
PS 02 ( 0 – 5 %) |
|
12 |
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước |
Sơn PU chống gỉ, Epoxy lót giầu kẽm |
||
13 |
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó |
Hệ sơn PU |
||
14 |
Phương pháp sơn |
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn |
||
15 |
Bao bì |
Hệ sơn 2 thành phần Sơn 16 lít – Đóng rắn 4 lít Sơn 4 lít– Đóng rắn 1 lít |